| ||||||||
Cánh cổng Kỹ thuật số, mở ra! デジタルゲートオープン
(Dejitarugēto Ōpun) | ||||||||
Nhà sản xuất | Đài truyền hình Fuji | |||||||
Ngày chiếu | 9 tháng 4, 2000 | |||||||
Kịch bản | Atsushi Maekawa | |||||||
Đạo diễn | Atsutoshi Umezawa | |||||||
Họa sĩ | Tetsuhiro Shimizu | |||||||
Hãng phim | Toei Animation | |||||||
| ||||||||
|
Cánh cổng Kỹ thuật số, mở ra! (Tiếng Nhật: デジタルゲートオープン Dejitarugēto Ōpun) là tập phim thứ hai trong phần anime Digimon Adventure 02. Tập phim được phát sóng tại Nhật Bản ngày 9 tháng 4 năm 2000.
Miyako và Iori được đến thế giới kỹ thuật số sau một đêm nôn nóng. Tuy nhiên khi đến nhơ, nhóm bạn bị Digimon Kaiser đánh phủ đầu. Trước sự nguy hiểm đang rình rập đến Daisuke, Miyako và Iori đã tìm thấy Digimon đồng hành sau khi nhấc hai Digimental có chứa chúng...
Nội dung[]
Các phân đoạn trong tập phim[]
Trình tự xuất hiện của nhân vật[]
(Những con số dưới đây là thứ tự xuất hiện của nhân vật. Tên nhân vật được in đậm là nhân vật chính. Nhân vật chỉ xuất hiện dưới dạng ngoại hình hay giọng nói thì tên nhân vật đó được in nghiêng.)
Con người | Ấu thơ | Trẻ con | Trưởng thành | Giáp chiến |
---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
Trình tự tiến hóa[]
Hawkmon | 1 | Holsmon | 4 | Hawkmon | 6 | Poromon | ||||||||
Armadimon | 2 | Digmon | 4 | Armadimon | 7 | Upamon | ||||||||
V-mon | 3 | Fladramon | 4 | V-mon | 5 | Chibimon | ||||||||
Phân tích Digimon[]
DIGITALMONSTER | |||
-Drimogemon- | |||
|
ドリモゲモン | ||
Trưởng thành
Digimon Quái thú | |||
Kỹ năng đặc biệt Drill Spin Crusher Bone | |||
Drimogemon! Một Digimon thể Trưởng thành sống dưới lòng đất. Kỹ năng đặc biệt là Drill Spin. |
DIGITALMONSTER | |||
-Hawkmon- | |||
|
ホークモン | ||
Trẻ con
Digimon Chim | |||
Đòn tấn công Beak Pecker Kỹ năng đặc biệt Feather Slash | |||
Hawkmon! Digimon thể Trẻ con thuộc họ chim, tốt bụng và ôn hòa. |
DIGITALMONSTER | |||
-Armadimon- | |||
|
アルジモン | ||
Trẻ con
Digimon Thú | |||
Đòn tấn công Scratch Beat Kỹ năng đặc biệt Rolling Stone | |||
Armadimon! Digimon Thể trẻ con thuộc họ hữu nhũ, có tính cách khá dễ dãi. |
DIGITALMONSTER | |||
-Holsmon- | |||
|
ホルスモン | ||
Giáp chiến
Digimon Quái thú | |||
Đòn tấn công Udjat Gaze Red Sun Kỹ năng đặc biệt Mach Impulse Tempest Wing | |||
Holsmon! Một Digimon Quái thú thiên về không chiến. Kỹ năng đặc biệt là Mach Impulse, phóng ra sóng âm từ đôi cánh. |
DIGITALMONSTER | |||
-Digmon- | |||
|
デイグモン | ||
Giáp chiến
Digimon Côn trùng | |||
Đòn tấn công Big Crack Kỹ năng đặc biệt Gold Rush | |||
Digmon! Một Digimon họ côn trùng bất khả chiến bại dưới lòng đất. Kỹ năng đặc biệt là Gold Rush, bắn những mũi khoan vào kẻ thù. |